“Ở tiệm làm tóc” cũng là một trong những chủ đề nhận được rất nhiều sự quan tâm, nhất là các bạn nữ. Khi vào các salon tóc Hàn Quốc (미용실), bạn muốn bày tỏ mong muốn của mình nhưng chưa biết diễn đạt thế nào để thợ làm tóc hiểu và tạo cho bạn kiểu tóc như ý. WANG Language sẽ chỉ cho bạn từ vựng tiếng Hàn và các mẫu câu chủ đề: “Ở tiệm làm tóc” giúp bạn tăng vốn từ vựng và tự tin “order” kiểu tóc mình yêu thích.
Từ vựng tiếng Hàn và các mẫu câu chủ đề: “Ở tiệm làm tóc”.
I. Từ vựng
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 가위 | kéo |
2 | 빗 | lược |
3 | 턱수염 | râu cằm |
4 | 코밑수염 | ria mép |
5 | 구레나룻 | Râu quai nón |
6 | 면도 크림 | kem cạo râu |
7 | 면도칼 | lưỡi dao cạo |
8 | 이발 | cắt tóc |
9 | 머리깎는 기계 | tông đơ |
10 | 주근깨 | tàn nhang |
11 | 여드름 | mụn |
12 | 비듬 | gàu |
13 | 샴푸 | dầu gội |
14 | 헤어토닉 | thuốc dưỡng tóc |
15 | 머리 연화제 | dầu xả tóc |
16 | 비듬 샴푸 | dầu gội trị gàu |
17 | 머리 세트제 | keo giữ tóc |
18 | 머리를 세트하다 | làm tóc |
19 | 퍼머하다 | uốn tóc |
20 | 머리를 염색하다 | nhuộm tóc |
21 | 손톱 다듬는 줄 | cái giũa móng tay |
22 | 손톱깎이 | đồ cắt móng tay |
23 | 귀후비개 | cái lấy ráy tai |
24 | 향수 | dầu thơm |
25 | (미안용) 팩 | phấn thoa mặt |
26 | 인조 속눈썹 | lông mi giả |
27 | 마스카라 | thuốc chải lông mi |
28 | 기초화장 | phấn lót trang điểm |
II. Các mẫu câu thường dùng khi ở tiệm làm tóc
Các câu hỏi của người cắt tóc
Anh/chị muốn làm tóc thế nào?
머리를 어떻게 해 드릴까요?
Anh/chị thích kiểu nào?
어떤 스타일로 해 드릴까요?
Anh/chị muốn cắt ra sao?
어떻게 잘라 드릴까요?
Anh/chị rẽ đường ngôi ở đâu?
가리마는 어디로 타 드릴까요?
Bà muốn tóc xoăn đến mức nào?
퍼머는 얼마나 강하게 해 드릴까요?
Diễn đạt ý định của bản thân
Tôi chỉ muốn cắt tóc thôi ạ.
이발만 해 주세요.
Tôi muốn cắt tóc ngắn.
머리를 짧게 자르고 싶어요.
Cạo râu cho tôi.
면도를 해 주세요.
Cắt tóc và cạo râu cho tôi.
이발과 면도를 해 주세요.
Cắt ngắn một chút ở bên cho tôi.
옆은 약간 짧게 깎아 주세요.
Tỉa thêm một chút ở quanh tai cho tôi.
귀 주변을 좀더 깎아 주세요.
Tôi muốn rẽ ngôi bên trái.
왼쪽에 가르마를 타 주세요.
Xin đừng cắt ngắn quá.
너무 짧게 하지 마세요.
Tả kiểu tóc
Tôi thích kiểu này.
이 스타일로 하겠어요.
Hãy cắt giống như tóc tôi hiện nay.
지금까지와 같은 스타일로 부탁합니다.
Tôi muốn đổi kiểu tóc của mình.
머리 모양 (스타일)을 바꾸고 싶어요.
Tôi có thể xem mẫu các kiểu tóc không ?
헤어 스타일의 견본을 볼 수 있을까요?
Anh/chị nghĩ kiểu nào hợp với tôi nhất ?
어떤 스타일이 저한테 제일 잘 어울리는 것 같습니까?
Hãy làm cho tôi kiểu đang thịnh hành.
유행하는 머리 스타일로 해주시겠어요?
Xin rẽ ngôi ở giữa.
가운데에 가르마를 타 주세요.
Xin rẽ ngôi bên phải (trái).
오른쪽[왼쪽]에 타 주세요.
Cứ để nguyên cái mái trước như vậy cho tôi.
앞머리를 그대로 두세요.
Tôi muốn kiểu tóc chải ngược lên.
위로 빗어올린 머리형으로 해 주세요.
Tôi muốn để chừa tai ra.
귀가 보이게 해 주십시오.
Tôi nghĩ là tôi cứ để toàn quyền cho anh/chị.
당신에게 맡기겠어요.
Mẫu câu tiếng Hàn khi muốn tả kiểu tóc.
Khi cắt tóc
Tôi chỉ muốn tỉa lại tóc thôi.
다듬어만 주세요.
Tôi muốn cắt ngắn.
짧게 자르고 싶어요.
Tôi muốn tóc tôi cắt tới ngang vai.
어깨 길이로 머리를 잘라 주세요.
Tôi muốn tóc tôi được cắt theo kiểu này, giống như trong ảnh.
이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요.
Đừng cắt nhiều quá.
너무 많이 자르지 말아 주세요.
Tôi muốn tóc tôi dài hơn một chút ở phía sau lưng.
뒤를 좀 길게 해 주세요.
Mẫu câu tiếng Hàn dùng khi muốn cắt tóc.
Khi nhuộm tóc
Tôi muốn nhuộm tóc ạ.
머리를 염색하고 싶은데요.
Tôi muốn nhuộm phớt thôi.
머리를 연하게 염색하고 싶어요.
Cô có thể nhuộm nâu chứ?
갈색으로 염색해 주시겠어요?
Khi uốn tóc
Tôi muốn uốn tóc.
파마를 하고 싶어요.
Tôi chỉ muốn uốn cái mái tóc thôi.
앞머리만 파마해 주세요.
Tôi thích uốn thật quăn.
강하게 파마를 해 주세요.
Tôi thích uốn dợn nhẹ thôi.
약하게 파마를 해 주세요.
Mẫu câu tiếng Hàn dùng khi muốn uốn tóc.
Việc khác
Tôi muốn làm móng tay.
매니큐어를 해 주세요.
Tôi muốn gội.
샴푸를 해 주세요.
LỜI KẾT
Như vậy, WANG đã tổng hợp cho các bạn loạt từ vựng tiếng Hàn và những mẫu câu thường dùng ở tiệm làm tóc. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã tự tin diễn tả kiểu tóc mình mong muốn mỗi khi đến 미용실 nhé. Đừng quên theo dõi những bài chia sẻ tiếp theo trong series: “Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề” của WANG Language để “nạp thêm” nhiều từ vựng tiếng Hàn hữu ích nha!
Bài viết liên quan
LỊCH NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN 2024_ WANG LANGUAGE
SÁCH LUYỆN THI TOPIK II HIỆU QUẢ
Bạn phù hợp với hình thức du học Hàn Quốc nào?