TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP DẠNG BÀI TIÊU ĐỀ BÁO TOPIK II (P3)

Đề TOPIK II 읽기 gồm 50 câu hỏi, phân thành các dạng, nhằm đánh giá năng lực tiếng Hàn của thí sinh. Trong đó, câu 25 ~ 27 là dạng câu giải thích Tiêu đề báo.

Nhiều bạn gặp khó khăn vì các từ khóa trong tiêu đề báo thường là từ Hán Hàn, mang nghĩa ẩn dụ. Trong bài viết dưới đây, WANG Language cung cấp các động từ, tính từ, phó từ hay xuất hiện ở đề thi TOPIK.

Từ vựng thường gặp dạng bài Tiêu đề báo TOPIK II (P3)

Cách làm dạng bài Tiêu đề báo TOPIK II

Bước 1: Tìm từ khóa ở đề mục báo. Thông thường, phần vị ngữ hoặc nội dung trong ngoặc kép là những từ quan trọng.

Bước 2: Tìm hiểu nghĩa của từ khóa và tìm các biểu hiện tương tự.

Bước 3: Lựa chọn đáp án có nội dung tương tự như đề mục báo.

Lưu ý: Bạn chỉ nên dành 2 ~ 3 phút để giải quyết dạng bài này.

Đề TOPIK II Reading kì 37

Hướng dẫn giải:

  1. Từ khóa “불황” , “쑥쑥”
  2. ‘불황’ có nghĩa là ‘경제 사정이 좋지 않다/ 어렵다’ (tình hình kinh tế khó khăn); ‘쑥쑥’ biểu hiện cho ‘성장하다, 오르다’, nhấn mạnh sự tăng trưởng
  3. Tìm đáp án mang nội dung biểu hiện sự trái ngược giữa tình hình khó khăn của các siêu thị lớn với sự tăng doanh số bán hàng ở các chợ truyền thống.

Đáp án đúng: 4. Mặc dù các siêu thị lớn đang gặp khó khăn về doanh thu nhưng doanh thu các chợ truyền thống vẫn tăng.

Các từ vựng thường gặp dạng bài Tiêu đề báo TOPIK II

Dưới đây là một số từ vựng mà bạn có thể gặp trong dạng bài câu 25 ~ 27 của đề thi TOPIK II. Nhanh chóng “bỏ túi” để đạt điểm tối đa dạng bài đọc này nhé!

Động từ & Tính từ thường gặp

STT Động từ/ Tính từ Giải thích STT Động từ/ Tính từ Giải thích
1 단속(하다) 

법을 지키도록 통제하다

Bắt giữ, khống chế, kiểm soát, chặn lại

13 구조(하다)

어려운 상황의 사람을 구하다

Cứu trợ, cứu hộ

2 강화(하다)  수준이나 정도를 더 높이다

Tăng cường, đẩy mạnh

14 달성(하다)  목적을 이루다. 

Đạt được (mục đích)

3 결항(하다)  배나 비행기가 운행을 못하다

Hủy chuyến bay

15 대우(하다)  예의를 갖추어 대하다

Tiếp đãi, đãi ngộ

4 조난당하다  산이나 바다에서 재난을 만나다

Bị gặp nạn trong khi đi biển hoặc đi leo núi 

16 확산(하다)  널리 퍼지다

Mở rộng, lan rộng, phát tán

5 마비(되다)  정지되다

Tê liệt

Đình trệ, trì trệ

17 유입(되다)  들어오게 되다

Được du nhập vào

(bị xâm nhập)

6 몰두(하다)  어떤 일에 집중하다

Tập trung vào/đổ dồn vào …

18 절실(하다)  매우 시급하고 필요한 상태에 있다

Vô cùng khẩn cấp, cấp bách

7 무산(되다)  취소되다

Vô sản

Bị phá sản

19 지연(되다)  시간이 늦추어지다

Bị hoãn, bị chậm lại 

8 발굴(하다) 알려지지 않은 것을 찾아내다

Khai quật, phát hiện ra,

Tìm ra, tìm kiếm

20 취소(하다)  그만두다

Hủy, bỏ

Dừng hẳn

9 방심(하다) 마음을 놓고 대비하지 않

Lơ là, lơ đễnh

Thiếu cảnh giác

21 퇴사(하다)  회사를 그만두다

Thôi việc, nghỉ việc

10 부심(하다) 문제를 해결하기 위해 노력하다

Lao tâm, nhọc trí

Khổ tâm, lo lắng

21 표류(하다)  목적을 잃고 돌아다니다

Phiêu lưu, lênh đênh

Mất phương hướng

11 식별(하다) 분별하여 알아보다

Phân biệt, tách biệt rạch ròi 

22 험난(하다)  고생스럽다

Khó khăn, hiểm trở

12 여전(하다) 예전과 같다

Vẫn như xưa / cũ/ trước đây

Phó từ thường gặp

STT Phó từ Giải thích STT Phó từ Giải thích
1 글쎄  반대하거나 의심스러울 때

(Sử dụng khi phản bác hay nghi ngờ một điều gì đó)

Để xem, để xem nào, để xem đã

12 썰렁(하다) 서늘한 바람이 가볍게 불다.

반응이 안 좋다, 외면을 받다

Lành lạnh (thời tiết)

Lạnh nhạt (phản ứng), không được chào đón, bị quay lưng 

2 껑충 많이 올랐을 때

소비, 신고, 시청률 등과 사용함

Tăng vọt (việc tiêu thụ/tỷ lệ người xem tăng)

13 쏙쏙 쏙쏙 뽑아내다. 

필요한 정보 등을 잘 찾아내다.

Một cách dễ dàng/suôn sẻ/trơn tru

3 동동 발을 동동 구르다.

안타깝거나 불안할 때 

제자리걸음으로 움직이는 모양

Giậm chân (tại chỗ) vì tức giận hay lo lắng bất an 

14 쑥쑥 쑥쑥 올라가다. 

정도가 높아지거나 잘 자랄 때

Chỉ mức độ tăng, lớn 

(lên, tăng, cao) 

=>Tăng ầm ầm, tăng vù vù 

4 두둑 넉넉하거나 충분할 때 

지갑, 보너스처럼 돈과 관련됨

Rủng rỉnh, đầy ắp 

(Chỉ sự dư dả về tiền bạc) 

15 오락가락 계속해서 왔다갔다 하는 모양 

비나 눈이 내렸다 그쳤다 하는 모양

Ra ra vào vào, đi đi lại lại, đi tới đi lui; lác đác, thưa thớt

5 뚝 떨어지다. 

아래로 떨어지는 모양

Rơi bộp/ rơi bụp xuống

16 착착 착착 진행되다. 

계획이나 일이 아주 잘되어 가는 모양

Suôn sẻ, trôi chảy, nhịp nhàng

6 뚝뚝 큰 물체나 물방울 등이 아래로 

떨어질 때

Rơi bồm bộp, rơi lộp độp

17 톡톡 효과가 톡톡하다. 

효과가 매우 좋다.

Hiệu quả rõ ràng

7 부글부글 불만스러울 때 

속이 부글부글 끓어오르다.

Giận sôi máu, sùng sục (nước sôi)

18 톡톡 톡톡 튀다.

다른 사람의 시선을 끌다.

Cồng cộc (nhảy), bắn bùm bụp

Thu hút sự chú ý từ người khác

8 성큼 성큼 다가오다. 

갑자기 가까워진 모양

Ào đến, ập đến

19 팽팽 찬반이 팽팽하다.

둘의 힘이 서로 비슷하다.

(2 luồng ý kiến tán thành – phản đối) gay gắt/căng thẳng 

Ngang tài ngang sức

9 속속 속속 나오다. 

계속 잇따라서 나오다.

Liên tục, liên tiếp, nối đuôi nhau, lũ lượt

20 홀로 자기 혼자서

Một mình, đơn lẻ

10 활짝 문이 활짝 열리다. 

Cánh cửa được mở rộng,

Có nhiều cơ hội hơn

21

일제히

여럿이 한꺼번에

Đồng loạt;

Cùng một lúc 

11

훨훨

훨훨 날다. 

Bay phấp phới

=> Tiển triển, đi lên, tốt lên

LỜI KẾT

Đây cũng là phần cuối, khép lại series “Từ vựng thường gặp dạng Tiêu đề báo TOPIK II” của WANG Language. Hy vọng những chia sẻ của WANG sẽ là nguồn kiến thức hữu ích cho bạn. Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng cần nắm được các thao tác giải bài và phân bổ thời gian làm bài hợp lý. Chúc bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi TOPIK.

Xem thêm:

Từ vựng thường gặp dạng bài Tiêu đề báo TOPIK II

Từ vựng thường gặp dạng bài Tiêu đề báo TOPIK II (P2)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *