TỔNG HỢP 100 QUÁN DỤNG NGỮ TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG (관용어)

Giống với tiếng Việt, trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều quán dụng ngữ mang nhiều ý nghĩa ẩn dụ khác nhau. Để sử dụng quán dụng ngữ một cách tự nhiên, đúng hoàn cảnh đòi hỏi bạn phải hiểu rõ ý nghĩa sâu xa của chúng. Trong bài viết này, WANG Language sẽ chia sẻ đến bạn 100 quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng nhé!

1. Quán dụng ngữ tiếng Hàn (관용어) là gì?

Quán dụng ngữ tiếng Hàn (관용어) có rất nhiều cách định nghĩa khác nhau nhưng đơn giản nhất có thể hiểu đó là những từ ngữ được dùng theo tập quán xưa. Chúng được ghép lại từ các từ đơn, nhưng mang ý nghĩa biểu tượng, ẩn dụ. Do đó, chúng ta không nên hiểu theo nghĩa đen mà cần nắm được nghĩa bóng của quán dụng ngữ để sử dụng đúng với các tình huống khác nhau trong cuộc sống. 

Ví dụ:

A: 오늘 시험에 붙었니? (Cậu thi đỗ chứ?)

B: 아니, 오늘 또 미역국을 먹었어. (Không, hôm nay lại trượt rồi) 

=> Câu trả lời là “미역국을 먹었어”, nhưng lại không mang nghĩa “ăn canh rong biển”, mà nghĩa ẩn dụ là “thất bại”, “bị trượt”.

2. Đặc điểm của quán dụng ngữ tiếng Hàn

  • Quán dụng ngữ tiếng Hàn là các cụm từ được ghép từ các từ đơn, tạo ra các nghĩa khác nhau.
  • Hình thức câu luôn cố định. 
  • Mỗi câu đều bao hàm yếu tố văn hóa từ xa xưa. Vì thế thông qua quán dụng ngữ, người học có thể hiểu hơn về văn hoá, con người Hàn Quốc.
  • Rất nhiều quán dụng ngữ bao gồm cả sự tích trong đó.
  • Ý nghĩa truyền đạt dài, nhưng câu từ ngắn gọn, súc tích.
  • Thể hiện những ý nghĩa đặc biệt, ví dụ như bài học cuộc sống. 
  • Chủ đề rất đa dạng, không nhàm chán.
  • Dùng quán dụng ngữ sẽ có hiệu quả mạnh mẽ hơn hẳn so với văn nói thông thường.
  • Việc sử dụng quán dụng ngữ đã trở thành thói quen trong đời sống giao tiếp, sinh hoạt của người Hàn Quốc.  

3. Tổng hợp 100 quán dụng ngữ tiếng Hàn thông dụng

Câu 21 trong đề thi Đọc TOPIK II là dạng câu yêu cầu chọn quán dụng ngữ phù hợp để điền vào chỗ trống.

Tong hop 100 quan dung ngu tieng Han thong dung
Câu 21 trong đề thi Đọc TOPIK II.

100 quán dụng ngữ tiếng Hàn sau đây sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Hàn hơn đồng thời cũng là tài liệu bổ ích để bạn luyện thi TOPIK. Cùng tìm hiểu ngay thôi nào!

STT Quán dụng ngữ Giải thích Nghĩa tiếng Việt tương đương
1 눈이 높다  Mắt cao, tầm nhìn cao Kén cá chọn canh
2 눈이 뒤집히다 Mắt hoa lên Giận mất kiểm soát
3 눈썹 하나 까딱하지 않다 Không nhấc lông mày Thản nhiên, bình tĩnh
4 눈에 불을 켜다 Đốt lửa ở mắt Làm việc gì đó tập trung
5 눈에 흙이 들어가다 Đất vào trong mắt Chết thì chôn xuống đất
6 눈이 맞다 Vừa mắt Say đắm
7 눈코 뜰 새 없다 Không có khe hở ở mắt và mũi Bận tối mắt tối mũi
8 오지랖이 넓다 Vạt áo rộng Chĩa mũi vào chuyện của người khác
9 시치미를 떼다 Giả vờ Giả vờ không biết
10 어깨가 무겁다 Vai nặng Vất vả, nhiều trách nhiệm, nặng gánh
11 입에 침이 마르다 Khô cả nước bọt ở miệng Quá khen
12 입이 가볍다 Miệng nhẹ Môi mỏng hay hớt

(Không giữ được bí mật)

13 입이 무겁다 Miệng nặng Kín mồm kín miệng 

(biết giữ bí mật)

14 제 눈의 안경 Kính của tôi Vừa mắt
15 전철을 밟다 Dẫm vào vết xe Đi vào vết xe đổ
16 쥐도 새도 모르게 Chuột không biết, chim không biết Không ai hay biết
17 찬밥 신세 Thân thế cơm nguội Bị cô lập, ghẻ lạnh, không ai quan tâm
18 팔짱만 끼고 있다 Khoanh tay Khoanh tay đứng nhìn
19 피도 눈물도 없다 Không có máu và nước mắt Không có tình người
20 피땀을 흘리다 Đổ mồ hôi và máu Vất vả, cực nhọc
21 파김치가 되다 Trở thành kim chi hành Mệt nhừ tử
22 콧대를 꺾다 Bẻ gãy sống mũi Làm cho ai đó mất mặt
23 코가 빠지다 Mũi rơi Lo lắng về điều gì đó khiến tinh thần suy sụp
24 주머니가 가볍다 Túi nhẹ Không có tiền
25 찬물을 끼얹다 Dội nước lạnh Phá đám
26 코가 납작해지다 Mũi trở nên tẹt Làm mất mặt, uy thế
27 입이 짧다 Miệng ngắn Kén ăn
28 얼굴이 두껍다 Mặt dày Trơ trẽn, không biết xấu hổ
29 손이 빠르다 Nhanh tay Xử lý công việc nhanh chóng
30 손을 놓다 Đặt tay Tạm nghỉ tay
31 손가락질을 하다 Chỉ ngón tay Phê phán người khác
32 손발이 맞다 Tay và chân hợp nhau Tâm đầu ý hợp
33 손에 걸리다 Mắc vào tay Một người có quyền lực
34 손에 땀을 쥐다 Tay nhiều mồ hôi Căng thẳng, áp lực
35 손을 쓰다 Dùng tay Tìm ra phương pháp giải quyết công việc
36 손을 잡다 Bắt tay Hợp tác làm ăn
37 손이 크다 Tay to Rộng lượng, phóng khoáng
38 입에 거미줄 치다 Mạng nhện giăng ở miệng Nhịn đói trong thời gian dài
39 입에 대다  Chạm vào miệng Dâng lên tận miệng
40 입을 모으다 Tập trung miệng lại Đồng quan điểm
41 비행기를 태우다 Cho đi máy bay Tâng bốc
42 배가 등에 붙다 Bụng dính vào lưng Đói
43 귀에 거슬리다 Trái tai Chướng tai gai mắt
44 귀가 먹다 Tai điếc Nghe không hiểu câu nói của người khác
45 귀가 번쩍 뜨이다 Vểnh tai lên nghe Quan tâm người khác
46 굴뚝같다  Nóng lòng Muốn làm một việc gì đó
47 개미새끼 한 마리도 볼 수 없다 Một con kiến cũng không thấy Không thấy gì cả
48 귀가 간지럽다 Ngứa tai Ai đó đang nhắc đến mình
49 귀신이 곡할 일 Việc mà quỷ thần khóc Việc bất công
50 귀에 못이 박히다 Đóng đinh vào tai Khắc cốt ghi tâm
51 깨소금 맛이다 Đúng vị muối gừng Vui mừng khi người khác làm sai
52 날개가 돋치다 Mọc cánh Đắt như tôm tươi
53 놀부 심보 Người xấu Tâm địa xấu xa
54 맞장구치다 Luôn đồng ý với câu nói của người khác Dễ dãi, ba phải
55 못을 박다 Đóng đinh Chắc như đinh đóng cột
56 밑도 끝도 없다 Không có kết thúc (ám chỉ việc không có đầu, không có cuối) Làm không đến nơi đến chốn
57 발이 넓다 Chân rộng Quan hệ rộng (nhiều bạn bè, người quen)
58 색안경을 끼고 보다 Đeo kính màu và nhìn Định kiến, ác cảm
59 담을 쌓다 Xây tường rào Cắt đứt quan hệ
60 등을 돌리다 Quay lưng lại Không hợp tác
61 뜸을 들이다 Làm cho tiêu tốn Không nói chuyện thẳng thắn mà cứ vòng vo
62 말이 아니다 Không phải lời nói Chuyện không đâu
63 머리가 크다 Đầu to Người hiểu biết, trưởng thành
64 머리에 피도 안 마르다 Máu trên đầu chưa khô Tuổi trẻ, suy nghĩ non nớt
65 먹칠을 하다  Quẹt mực Bôi nhọ danh dự
66 목에 힘을 주다 Cho sức mạnh ở cổ Vênh váo, coi thường người khác
67 목이 빠지다 Cổ rơi Chờ đợi mòn mỏi
68 미역국을 먹다  Ăn canh rong biển Thi trượt
69 발 벗고 나서다 Cởi giày ra và bước lên Làm việc tích cực
70 산통을 깨다 Làm vỡ hộp quẻ Phá tan bầu không khí
71 손가락질을 하다 Chỉ ngón tay Phê phán người khác
72 손을 보다 Xem tay Dọa nạt, làm cho ai sợ
73 손을 씻다  Rửa tay Không làm việc xấu
74 손을 끊다 Dừng tay Dừng làm việc gì đó
75 엉덩이가 가볍다 Mông nhẹ Không thể ở yên một chỗ
76 콧대가 높다 Vểnh mũi Kiêu căng, ngạo mạn
77 마음에 없는 말 Không thật lòng Nói dối
78 바늘과 실 Như cá với nước Mối quan hệ thân thiết
79 마음에 차다 Thỏa lòng Mãn nguyện, vừa ý điều gì đó
80 마음에 들다 Vừa ý Đồng quan điểm việc gì đó
81 마음을 굳히다 Vững tâm Quyết tâm làm gì đó
82 마음이 가볍다 Nhẹ lòng Trút được gánh nặng, nỗi lo
83 소식이 깡통이다 Tin tức mù mịt Không biết một cái gì
84 앞뒤도 모르다 Không biết trước sau Không biết lễ nghĩa
85 약육강식 Nhược nhục cường thực Cá lớn nuốt cá bé
86 휼물을 떨다 Giả vờ khờ khạo Giả nai
87 인상이 깊다 Ấn tượng tốt Gây được thiện cảm với người khác
88 사랑에 빠지다 Rơi vào tình yêu Biết yêu
89 가슴을 태우다 Lo lắng cháy ruột gan Sốt ruột
90 나이가 아깝다 Tiếc cho tuổi Không đúng tuổi
91 날이 새다 Tiêu đời Việc hỏng, công cốc
92 다리를 놓다 Đặt chân vào Làm trung gian, làm mối
93 달이 차다 Trăng đã đầy 9 tháng 10 ngày
94 바가지를 긁다 Bầu nước bị trầy xước Vợ cằn nhằn chồng
95 바가지를 쓰다 Mua bị đắt Mua hớ
96 세상을 뜨다 Rời khỏi thế gian Mất, qua đời
97 풀이 없다 Giải tỏa Không có khí thế, tinh thần
98 어깨를 걸다 Sát cánh bên nhau Kề vai sát cánh
99 암흑 시대 Thời đại đen tối Cuộc sống khổ sở
100 앞뒤를 재다 Suy nghĩ trước sau Nghĩ trước nghĩ sau 

(suy nghĩ kỹ)

LỜI KẾT

Quán dụng ngữ tiếng Hàn là phần kiến thức tương đối khó bởi số lượng đa dạng và mỗi câu có nhiều tầng ý nghĩa khác nhau. Hy vọng cách giải thích của WANG trong bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về quán dụng ngữ. Đồng thời giúp bạn tự tin sử dụng chúng một cách linh hoạt để giao tiếp tiếng Hàn tự nhiên hơn và “ăn trọn” điểm số trong câu 21 đề thi Đọc TOPIK II nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *