Trong tiếng Hàn, từ láy (의성어/의태어) là một phần đặc biệt tạo nên màu sắc sinh động cho ngôn ngữ. Chúng thường được dùng để mô tả âm thanh, trạng thái, cảm xúc hoặc hành động. Nếu bạn muốn nói tiếng Hàn “giống người Hàn” hơn, hiểu và sử dụng từ láy sẽ là bước không thể thiếu.
Dưới đây là bộ 82 từ láy thông dụng nhất trong tiếng Hàn, được chia theo nhóm ý nghĩa và sắc thái, giúp bạn dễ học và dễ nhớ hơn, cùng WANG tìm hiểu nhé:

80+ Từ láy thông dụng trong tiếng Hàn
Từ láy mô tả cảm giác, vị giác và trạng thái vật lý

STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 간간하다 | Mằn mặn |
2 | 근근하다 | Ngứa ngáy |
3 | 단단하다 | Rắn chắc, cứng cáp |
4 | 달달하다 | Run cầm cập, run lẩy bẩy |
5 | 답답하다 | Khó chịu, ngột ngạt, bực dọc |
6 | 덜덜하다 | Lập cập, lẩy bẩy |
7 | 딱딱하다 | Cứng, cứng nhắc |
8 | 탄탄하다 | Vạm vỡ, rắn rỏi |
9 | 튼튼하다 | Rắn chắc, vững chãi |
10 | 팍팍하다 | Khô khốc, xơ xác |
11 | 촉촉하다 | Ẩm ướt |
12 | 함함하다 | Mềm mại, thương yêu |
Từ láy chỉ cảm xúc, tâm trạng

STT | Từ vựng | Nghĩa |
13 | 감감하다 | Mờ mịt |
14 | 깜깜하다 | Tối đen |
15 | 담담하다 | Trầm lặng, trầm tĩnh |
16 | 막막하다 | Hiu quạnh, mù mịt |
17 | 망망하다 | Rộng lớn, bao la |
18 | 멍멍하다 | Lóng ngóng |
19 | 벙벙하다 | Thẫn thờ |
20 | 섭섭하다 | Tiếc nuối |
21 | 심심하다 | Buồn chán |
22 | 쓸쓸하다 | Đơn độc, cô quạnh |
23 | 울울하다 | Buồn bã |
24 | 초조하다 | Thấp thỏm |
25 | 훈훈하다 | Ấm áp |
Từ láy tiếng Hàn chỉ tính cách, thái độ
STT | Từ vựng | Nghĩa |
26 | 꼼꼼하다 | Tỉ mỉ |
27 | 도도하다 | Kiêu căng |
28 | 당당하다 | Đường hoàng |
29 | 든든하다 | Chắc chắn, đáng tin cậy |
30 | 똑똑하다 | Thông minh |
31 | 털털하다 | Cởi mở |
32 | 만만하다 | Dễ dàng, nhẹ nhàng |
33 | 뻔뻔하다 | Trơ trẽn |
34 | 씩씩하다 | Hiên ngang, mạnh dạn |
Từ láy tiếng Hàn mô phỏng hành động, trạng thái
STT | Từ vựng | Nghĩa |
35 | 면면하다 | Liên tiếp, liên tục |
36 | 비틀비틀하다 | Lảo đảo |
37 | 발발하다 | Bộc phát |
38 | 전전하다 | Chuyển qua nhiều nơi/người |
39 | 식식하다 | Hổn hển |
40 | 천천하다 | Chầm chậm |
Học từ láy miêu tả ngoại hình, cơ thể
STT | Từ vựng | Nghĩa |
41 | 뚱뚱하다 | Béo, mập |
42 | 통통하다 | Mập mạp, béo tròn |
43 | 판판하다 | Bằng phẳng |
44 | 펀펀하다 | Bằng phẳng, núng nính |
45 | 평평하다 | Bằng phẳng, thông thường |
46 | 반반하다 | Phẳng phiu, nhã nhặn |
Từ láy mô phỏng âm thanh, tiếng cười
STT | Từ vựng | Nghĩa |
47 | 꿀꿀하다 | Ủn ỉn |
48 | 킥킥하다 | Cười khúc khích |
49 | 뽀뽀하다 | Hôn |
50 | 호호하다 | Cười hô hô |
51 | 후후하다 | Thổi phù phù |
52 | 히히하다 | Cười hihi |
53 | 헤헤하다 | Cười hê hê |
Từ láy chỉ mức độ, đặc điểm
STT | Từ vựng | Nghĩa |
54 | 구구하다 | Đa dạng, nhiều |
55 | 미미하다 | Nhỏ, bé |
56 | 밍밍하다 | Nhạt nhẽo |
57 | 맹맹하다 | Tẻ nhạt |
58 | 반짝반짝하다 | Lấp lánh |
59 | 빡빡하다 | Kín, dày đặc |
60 | 뻥뻥하다 | Bối rối, ngơ ngác |
61 | 푼푼하다 | Dồi dào, phóng khoáng |
62 | 사사하다 | Tôn làm thầy |
63 | 상상하다 | Tưởng tượng |
64 | 선선하다 | Mát mẻ, sảng khoái |
65 | 수수하다 | Giản dị |
66 | 순순하다 | Dịu nhẹ |
67 | 숭숭하다 | Lỗ chỗ |
68 | 시시하다 | Chán ngắt |
69 | 싱싱하다 | Tươi mới |
70 | 생생하다 | Sống động |
71 | 쌀쌀하다 | Se se lạnh |
72 | 자자하다 | Đồn đại |
73 | 잔잔하다 | Êm ả |
74 | 잠잠하다 | Im ắng |
75 | 정정하다 | Sừng sững |
76 | 지지하다 | Tán thành |
77 | 진진하다 | Dồi dào |
78 | 징징하다 | Mè nheo |
Kết luận
Từ láy trong tiếng Hàn không chỉ là một phần ngữ pháp hay ho, mà còn là yếu tố làm cho ngôn ngữ trở nên giàu cảm xúc và gần gũi. Khi bạn dùng đúng từ láy trong ngữ cảnh phù hợp, câu nói của bạn sẽ trở nên tự nhiên và biểu cảm như người bản xứ. Từ láy tiếng Hàn cũng là một phần không thể thiếu khi luyện thi TOPIK.
Bạn có thể luyện tập bằng cách xem phim Hàn, nghe hội thoại đời sống và ghi lại những từ láy hay gặp, sau đó thử đặt câu đơn giản để ghi nhớ lâu hơn.
Follow WANG để học thêm nhiều điều hay ho nhé!
Bài viết liên quan
Cấu trúc tiếng Hàn Nâng cao (P2)
Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao (Phần 1)
Phân biệt 70+ cặp từ tiếng Hàn dễ nhầm lẫn – Kèm ví dụ dễ hiểu