Ẩm thực luôn là một phần hấp dẫn nhất khi học tiếng Hàn – không chỉ vì món ăn Hàn Quốc “gây nghiện” mà còn bởi việc hiểu tên món ăn giúp bạn giao tiếp tự nhiên, gọi món tự tin, và hiểu sâu văn hóa của cả Hàn Quốc và Việt Nam. Trong bài viết này, bạn sẽ được tổng hợp từ vựng tiếng Hàn món ăn Hàn Quốc và Việt Nam. Cùng WANG tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Hàn món ăn Hàn Quốc và Việt Nam
Từ vựng món ăn Hàn Quốc

STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 해장국 | Canh (giã rượu) |
2 | 김치 | Kim chi |
3 | 순두부찌개 | Canh đậu phụ mềm cay |
4 | 삼겹살 | Thịt ba chỉ heo nướng |
5 | 짜장면 | Mì tương đen |
6 | 치맥 ( 치긴+ 맥주) | Ăn gà uống bia |
7 | 라면 | Mỳ |
8 | 김치찌개 | Canh kim chi |
9 | 부대찌개 | Lẩu quân đội, canh quân đội |
10 | 간장게장 | Cua(게장) ngâm tương(간장) |
11 | 떡볶이 | Bánh gạo cay |
12 | 곱창 | Lòng non |
13 | 삼계탕 | Gà hầm sâm |
14 | 비빔밥 | Cơm trộn |
15 | 김밥 | Cơm cuộn |
16 | 된장 | Đậu tương lên men |
17 | 감자탕 | Canh xương hầm khoai tây |
18 | 해물파전 | Bánh kếp hành hải sản |
19 | 짬뽕 | Mì hải sản |
20 | 콩국수 | Mì đậu nành |
21 | 순대 | Dồi lợn |
22 | 칼국수 | Mỳ cắt |
23 | 설렁탕 | Canh thịt bò |
24 | 떡국 | Canh tteok |
25 | 된장찌개 | Canh đậu tương |
26 | 갈비 | Sườn |
27 | 닭갈비 | Gà xào cay |
28 | 보쌈 | Món cuốn |
29 | 잡채 | Miến trộn |
30 | 두부김치 | Đậu phụ kim chi |
31 | 호박죽 | Cháo bí đỏ |
32 | 계란찜 | Trứng hấp thố |
33 | 냉면 | Mì lạnh |
34 | 도토리묵 | Thạch sồi (làm từ quả sồi nấu chín) |
35 | 추어탕 | Canh cá trạch |
36 | 불고기 | Bò xào, bò nướng |
37 | 뻥튀기 | Bỏng gạo |
38 | 낙지볶음 | Bạch tuộc xào cay |
39 | 빙수 | Đá bào |
40 | 볶음밥 | Cơm rang, cơm chiên |
41 | 밥 | Cơm |
42 | 된장찌개 | Canh tương, canh Doen-jang |
Từ vựng món ăn Việt Nam

STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 분짜 | Bún chả |
2 | 쌀국수 (퍼) | Phở |
3 | 분보후에 | Bún bò Huế |
4 | 반꾸온 | Bánh cuốn |
5 | 짜까라봉 | Chả cá Lã Vọng |
6 | 반깐꾸어 | Bánh canh cua |
7 | 반마보코 | Bánh mì bò kho |
8 | 코코넛 커피 | Cà phê dừa |
9 | 껌땀 | Cơm tấm |
10 | 껌장 | Cơm rang |
11 | 소스 | Sốt |
12 | 느억맘 | Nước mắm |
13 | 느억쩜 | Nước chấm |
14 | 맘똠 | Mắm tôm |
15 | 반 | Bánh |
16 | 반미 | Bánh mì |
17 | 반쎄우 | Bánh xèo |
18 | 반짱 | Bánh tráng |
19 | 반꾸온 | Bánh cuốn |
20 | 반쭝투 | Bánh Trung Thu |
21 | 반뿌떼 | Bánh phu thê |
22 | 반쯩 | Bánh Chưng |
23 | 반바오 | Bánh bao |
24 | 고이꾸온 | Gỏi cuốn |
25 | 짜조 | Chả giò |
26 | 짜루아 | Chả lụa |
27 | 쯩둑즈어이 | Trứng đúc rươi |
28 | 냄느엉 | Nem nướng |
29 | 스언느엉 | Sườn nướng |
30 | 꿔이 | Quẩy |
32 | 째 | Chè |
33 | 카페다 | Cà phê đá |
Kết luận
Việc học từ vựng tiếng Hàn món ăn Hàn Quốc và Việt Nam không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn làm cho việc học tiếng Hàn trở nên gần gũi, thực tế hơn và giúp ích trong bài thi TOPIK.
Nếu bạn đang chuẩn bị đi Hàn, làm trong nhà hàng, học tiếng Hàn giao tiếp, hoặc đơn giản là fan cứng của ẩm thực – đây là nhóm từ không thể bỏ qua!
Hãy lưu lại bảng từ vựng, luyện nói theo mẫu câu và thử gọi món bằng tiếng Hàn ngay hôm nay nhé!
Bài viết liên quan
Cấu trúc tiếng Hàn Nâng cao (P2)
Ngữ pháp tiếng Hàn nâng cao (Phần 1)
Phân biệt 70+ cặp từ tiếng Hàn dễ nhầm lẫn – Kèm ví dụ dễ hiểu