100+ Từ vựng tiếng Hàn chủ đề da và chăm sóc da

Nếu bạn là người yêu thích làm đẹp và học tiếng Hàn, chắc hẳn đã từng bắt gặp các từ như “토너”, “에센스”, “피부타입” khi đọc bài viết về skincare, xem vlog beauty blogger Hàn Quốc hay tham khảo bảng thành phần sản phẩm. Việc học từ vựng tiếng Hàn về chăm sóc da không chỉ giúp bạn hiểu rõ cách chăm sóc da đúng chuẩn Hàn mà còn mở ra cơ hội học tập, làm việc trong lĩnh vực thẩm mỹ, mỹ phẩm, hoặc chuẩn bị tốt cho các phần nghe – đọc TOPIK có liên quan đến đời sống thực tế.

Từ vựng chủ đề da và chăm sóc da
Từ vựng chủ đề da và chăm sóc da

Từ vựng tiếng Hàn về làn da và chăm sóc da

Từ vựng về da

Từ vựng chủ đề da và chăm sóc da
Từ vựng chủ đề da và chăm sóc da

 

STT Từ Vựng Nghĩa
1 피부 Da
2 모공 Lỗ chân lông
3 주름 Nếp nhăn
4 흉터 Sẹo
5 진피층 Lớp dưới biểu bì
6 표피층 Lớp biểu bì
7 각질 Da chết
8 피부색소 Sắc tố da mặt
9 주근깨 Vết nám
10 탄력 Độ đàn hồi (của da)
11 목주름 Vết nhăn ở cổ
12 콜라겐층 Lớp collagen
13 기름 Dầu
14 노화 Lão hóa
15 건성피부 Da khô
16 지성피부 Da nhờn
17 촉촉한피부 Da ẩm
18 곰보 Mặt rỗ
19 처짐 Sự xệ xuống
20 모공각화증 Chứng sừng hóa lỗ chân lông
21 임상결과 Kết quả lâm sàng
22 치료법 Phương pháp điều trị
23 임상결과 Kết quả lâm sàng
24 치료법 Phương pháp điều trị
25 노출 Lộ ra, hở ra
26 재발되다 Bị tái phát lại
27 탁월하다 Vượt trội
28 억제하다 Chế ngự, kiềm hãm

 

Từ vựng về chăm sóc da

STT Từ vựng Nghĩa
1 각질제거 Tẩy da chết
2 인삼 마스크팩 Mặt nạ sâm
3 다크서클 Quầng mắt thâm
4 뷰러 Cái kẹp mi
5 피부가 깨끗해지다 Da trở nên sáng hơn
6 상담을 받으러 왔어요 Đến nhận tư vấn
7 피부탄력관리 Quản lý độ đàn hồi
8 얼굴에 흉터가 많이 있어요 Trên mặt có nhiều vết sẹo
9 여드름자곡 Vết thâm của mụn
10 얼굴에 모공이 너무 커요 Lỗ chân lông ở mặt to
11 피부재생관리 Quản lý tái tạo da mặt
12 개선을 시키다 Được cải thiện
13 굴에 기미가 끼어있어요 Trên mặt có nhiều tàn nhang
14 탁월한 치료 효과를 보이다 Thấy được hiệu quả vượt trội
15 여드름 흉터 Vết sẹo do mụn
16 고주파열 Điện sóng tần ca

 

Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm

STT Từ vựng Nghĩa
1 립스틱 Son môi
2 립글로스 Son bóng
3 립틴트 Son lâu phai
4 아이섀도 Đánh mắt
5 린스(rinse) Dầu xả tóc
6 샴푸(shampoo) Dầu gội
7 영양크림 Kem dưỡng da
8 클렌징크림 Kem rửa mặt
9 스분크림 Kem giữ ẩm
10 바디로션 Kem dưỡng da cơ thể
11 면도용 크림 Kem cạo râu, bọt cạo râu
12 면도날 Lưỡi dao cạo
13 손톱 다듬는 줄 Giũa móng tay
14 매니큐어 Lọ bôi móng tay
15 눈썹연필 Chì kẻ lông mày
16 향수 Nước hoa
17 마스카라 Mascara
18 클렌징품 Sữa rửa mặt
19 클립식 귀걸이 Khuyên tai bấm
20 손톱깎이 Cái cắt móng tay
21 얼굴을 붉히다 Đánh phấn má
22 클렌징 오일 Dầu tẩy trang
23 컨실러 Kem che khuyết điểm
24 각질제거 Tẩy da chết kem (dung dịch), peeling gel
25 아이크림 Kem bôi mắt
26 바디클렌저, 바디워시, 샤워젤 Sữa tắm
27 마스크 Mặt nạ dưỡng da
28 수면팩 Mặt nạ ban đêm
29 필링젤 Sản phẩm tẩy tế bào chết
30 클렌징 크림 Kem tẩy trang
31 클렌징 티슈 Giấy ướt tẩy trang
32 핸드크림(hand cream) Kem dưỡng da tay
33 스팟 패지(spot patch) Miếng dán mụn
34 선크림(sun cream) Kem chống nắng
35 클렌징폼(Cleansing foam), 세안제 Sữa rửa mặt
36 로션(lotion) Kem dưỡng da (dạng dung dịch)
37 스킨(skin) Kem dưỡng da (dạng nước)
38 컨실러 Sản phẩm che khuyết điểm
39 선밤 Phấn chống nắng
40 메이크업 = 화장하다 Trang điểm
41 스킨 = 토너 Nước lót da
42 로션 = 에멀전 Kem dưỡng da dạng lỏng
43 에센스 Essence
44 크림 Kem dạng đặc hơn
45 미백크림 Kem trắng da
46 주름 개선 크림 Kem cải thiện nếp nhăn
47 수분크림 Kem giữ ẩm, duy trì độ ẩm lâu dài
48 아이크 Kem dưỡng vùng xung quanh mắt
49 메이크업페이스 Kem lót khi trang điểm (khác với kem dưỡng da)
50 비비크림 BB cream
51 파운데이션 Kem nền
52 여드름치료제 Kem bôi trị mụn
53 파우더 Phấn
54 팩트 파우더 Phấn dạng bánh
55 가루 파우더 Phấn dạng bột
56 하이라이터 Phấn làm sáng phần sống mũi hoặc dưới mắt
57 마스카라 Chuốt mi
58 아이섀도 Phấn mắt
59 아이섀도 팔레트 Hộp phấn mắt nhiều màu

Lời kết:

Việc học từ vựng tiếng Hàn chủ đề da và chăm sóc da không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm mình đang dùng, mà còn hỗ trợ hiệu quả khi xem video làm đẹp, đọc review mỹ phẩm, hay thậm chí làm việc trong ngành thẩm mỹ – làm đẹp. Đây cũng là chủ đề rất phổ biến trong các bài thi TOPIK trung – cao cấp.

Nếu bạn muốn học tiếng Hàn ứng dụng, có thể giao tiếp tự nhiên về các sở thích cá nhân như làm đẹp, skincare, hãy bắt đầu từ những nhóm từ gần gũi với cuộc sống như thế này.

Tại WANG, các bài học luôn được cá nhân hoá, kết hợp các chủ đề yêu thích của học viên – từ đó giúp học nhanh, nhớ lâu và thấy tiếng Hàn thật sự “sống” trong đời sống hằng ngày.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *